Từ điển Thiều Chửu
箸 - trứ/trợ
① Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái 筷. ||② Cùng nghĩa với chữ trứ 著. Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du 阮攸: Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿棹陳豬羊,長官不下箸 Ðầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.

Từ điển Trần Văn Chánh
箸 - trợ/trứ
① (đph) Đũa. Cv. 筯; ② (văn) Như 著 (bộ 艹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
箸 - trứ
Cái đũa để gắp đồ ăn.